Ống thép đúc là một trong những sản phẩm thép chất lượng cao, được ưa chuộng trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, cơ khí, công nghiệp dầu khí, và các hệ thống dẫn nước, dẫn khí. Các sản phẩm này đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật khắt khe, mang lại hiệu suất vượt trội và độ bền cao.
Bài viết dưới đây sẽ cung cấp thông tin chi tiết về đặc điểm, thông số kỹ thuật, ứng dụng và giá cả của ống thép đúc phi 76, phi 90, phi 114 để quý khách hàng có thêm sự lựa chọn tối ưu cho các dự án của mình.
Đặc điểm nổi bật của ống thép đúc phi 76, phi 90, phi 114
Độ bền cao: Được sản xuất từ thép nguyên khối, ống thép đúc có khả năng chịu lực tốt và chịu được áp suất cao, phù hợp cho nhiều ứng dụng đòi hỏi tính bền vững.
Không mối hàn: Cấu trúc liền khối giúp sản phẩm tránh được các điểm yếu thường gặp ở các loại ống hàn, đảm bảo an toàn trong các điều kiện làm việc khắc nghiệt.
Khả năng chống ăn mòn: Được xử lý bề mặt và có thể mạ kẽm nhúng nóng, giúp sản phẩm sử dụng bền bỉ trong môi trường ẩm ướt hoặc có hóa chất.
Đa dạng kích thước: Đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật từ đường kính nhỏ đến lớn, phù hợp với nhiều loại công trình và hệ thống khác nhau.
Thông số kỹ thuật phổ biến của ống thép đúc phi 76, phi 90, phi 114
Ống thép đúc 75.6mmx1.90mmx6.0m
Ống thép đúc 75.6mmx2.10mmx6.0m
Ống thép đúc 75.6mmx2.30mmx6.0m
Ống thép đúc kẽm 75.6mmx2.50mmx6.0m
Ống thép đúc 75.6mmx2.60mmx6.0m
Ống thép đúc 75.6mmx2.70mmx6.0m
Ống thép đúc 75.6mmx2.90mmx6.0m
Ống thép đúc 75.6mmx3.20mmx6.0m
Ống thép liền mạch 75.6mmx3.40mmx6.0m
Ống thép liền mạch 75.6mmx3.60mmx6.0m
Ống thép liền mạch 75.6mmx3.96mmx6.0m
Ống thép đúc 75.6mmx4.00mmx6.0m
Ống thép đúc 75.6mmx4.20mmx6.0m
Ống thép đúc 75.6mmx4.40mmx6.0m
Ống thép đúc 75.6mmx4.50mmx6.0m
Ống thép liền mạch 75.6mmx4.60mmx6.0m
Ống thép đúc 75.6mmx4.78mmx6.0m
Ống thép đúc 88.3mmx2.10mmx6.0m
Ống thép liền mạch 88.3mmx2.30mmx6.0m
Ống thép liền mạch 88.3mmx2.50mmx6.0m
Ống thép đúc 88.3mmx2.60mmx6.0m
Ống thép đúc 88.3mmx2.70mmx6.0m
Ống thép đúc 88.3mmx2.90mmx6.0m
Ống thép đúc 88.3mmx3.20mmx6.0m
Ống thép đúc 88.3mmx3.40mmx6.0m
Ống thép đúc 88.3mmx3.60mmx6.0m
Ống thép đúc 88.3mmx3.96mmx6.0m
Ống thép đúc 88.3mmx4.00mmx6.0m
Ống thép đúc 88.3mmx4.20mmx6.0m
Ống thép đúc mạ kẽm 88.3mmx4.40mmx6.0m
Ống thép đúc 88.3mmx4.50mmx6.0m
Ống thép liền mạch 88.3mmx4.60mmx6.0m
Ống thép liền mạch 88.3mmx4.78mmx6.0m
Ống thép đúc đúc 113.5mmx2.50mmx6.0m
Ống thép đúc 113.5mmx2.60mmx6.0m
Ống thép đúc 113.5mmx2.70mmx6.0m
Ống thép đúc 113.5mmx2.90mmx6.0m
Ống thép liền mạch 113.5mmx3.20mmx6.0m
Ống thép liền mạch 113.5mmx3.40mmx6.0m
Ống thép đúc 113.5mmx3.60mmx6.0m
Ống thép đúc kẽm 113.5mmx3.96mmx6.0m
Ống thép đúc 113.5mmx4.00mmx6.0m
Ống thép đúc 113.5mmx4.20mmx6.0m
Ống thép đúc 113.5mmx4.40mmx6.0m
Ống thép đúc 113.5mmx4.50mmx6.0m
Ống thép đúc 113.5mmx4.60mmx6.0m
Ống thép đúc 113.5mmx5.16mmx6.0m
Ứng dụng thực tế của ống thép đúc
Hệ thống dẫn dầu khí: Nhờ khả năng chịu áp lực cao và chống ăn mòn tốt.
Ngành xây dựng: Sử dụng làm kết cấu chịu lực, cọc thép trong nền móng.
Ngành cơ khí: Dùng trong sản xuất thiết bị máy móc và phụ kiện công nghiệp.
Hệ thống cấp thoát nước: Làm đường ống dẫn nước trong các dự án quy mô lớn.
Giá ống thép đúc phi 76, phi 90, phi 114 hiện nay
Thép ống đúc từ phi 76, phi 90, phi 114: dao động từ 18,000 – 35,000 đồng/kg. Tùy thuộc vào chất liệu, kích thước và quy cách kỹ thuật của sản phẩm. Những thép ống đúc chất lượng cao, có độ dày lớn, sẽ có giá cao hơn do yêu cầu về chất liệu đặc biệt và quy trình sản xuất tốn kém hơn.
Xem chi tiết Bảng giá “ Tại Đây ”
Liên hệ để được tư vấn và báo giá
Công ty TNHH DV XD và TM Lộc Thiên tự hào là đơn vị cung cấp ống thép đúc chính hãng, đầy đủ chứng nhận chất lượng. Hãy liên hệ ngay để được tư vấn chuyên nghiệp và nhận báo giá tốt nhất:
Địa chỉ: Số 16/108B, KP. 3, P. Tam Hòa, TP. Biên Hòa, Đồng Nai
Điện thoại: 0945 906 363 – (0251) 3913 360
Email: tailocthien@gmail.com
Website: satthepbienhoa.vn
Comments